LỜI CAM ĐOAN
LỜI CẢM ƠN
1. CHƯƠNG 1: VẤN ĐỀ Ô NHIỄM 2,4-D VÀ 2,4,5-T Ở VIỆT NAM
1.1. Hợp chất 2,4-D và 2,4,5-T trong môi trường. Nguồn gốc dư lượng 2,4-D và 2,4,5-T tại Việt Nam
1.2. Một số phương pháp xử lý 2,4-D và 2,4,5-T trong môi trường nước. Phương pháp oxi hóa điện hóa
1.3. Phương pháp xử lý sinh học. Phương pháp oxi hóa tiên tiến. Phương pháp hấp phụ. Vật liệu TiO2 ứng dụng trong xử lý các hợp chất ô nhiễm hữu cơ. Tính chất quang xúc tác của vật liệu TiO2. Tính chất bề mặt của vật liệu TiO2. Nghiên cứu biến tính TiO2 làm vật liệu quang xúc tác. Nghiên cứu biến tính TiO2 làm vật liệu hấp phụ. Hoá chất, dụng cụ và thiết bị
1.4. Quy trình chế tạo vật liệu. Chế tạo vật liệu CuO/TiO2. Chế tạo vật liệu nano titandioxit biến tính bằng CTAB (CCTN). Các phương pháp nghiên cứu đặc trưng vật liệu. Phương pháp nhiễu xạ Ronghen (XRD)
1.5. Phương pháp phổ hồng ngoại biến đổi (FT-IR)
1.6. Phương pháp kính hiển vi điện tử truyền qua TEM. Xác định diện tích bề mặt riêng bằng thuyết hấp phụ BET. Phương pháp đo thế zeta. Phương pháp phổ tán sắc năng lượng tia X (EDX). Phương pháp phổ Raman
1.7. Phổ phản xạ khuếch tán tử ngoại khả kiến (UV-Vis-DRS). Xác định nồng độ CTAB, 2,4-D và 2,4,5-T bằng phương pháp UV-VIS. Xác định nồng độ 2,4-D và 2,4,5-T bằng phương pháp sắc ký lỏng. Thí nghiệm khảo sát hoạt tính quang xúc tác vật liệu nano TiO2, CCTN và CuO/TiO2. Thí nghiệm khảo sát khả năng hấp phụ xử lý 2,4-D và 2,4,5-T của CCTN. Phương pháp xử lý số liệu
2. KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN
2.1. Đặc trưng vật liệu nano TiO2 và CuO/TiO2
2.2. Phân tích phổ nhiễu xạ tia X (XRD). Phân tích ảnh TEM
2.3. Phổ tán xạ năng lượng tia X - EDX. Phân tích phổ Raman. Phân tích phổ hồng ngoại FT-IR. Phân tích hấp phụ đăng nhiệt theo phương pháp BET. Kết quả đo thế zeta của vật liệu. Kết quả phổ phản xạ khuếch tán tử ngoại khả kiến (UV-Vis-DRS)
2.4. Vật liệu nano TiO2 và CuO/TiO2 xử lý 2,4-D và 2,4,5-T bằng quang xúc tác
2.5. Vật liệu nano TiO2 xử lý 2,4-D bằng quang xúc tác
2.6. Vật liệu nano TiO2 xử lý 2,4,5-T bằng quang xúc tác
2.7. Vật liệu nano CuO/TiO2 xử lý 2,4,5-T bằng quang xúc tác
2.8. Nghiên cứu chế tạo vật liệu CCTN. Ảnh hưởng của pH đến quá trình chế tạo vật liệu CCTN. Khảo sát ảnh hưởng của lực ion và nồng độ đầu CTAB. Thiết lập các mô hình đăng nhiệt hấp phụ CTAB trên TiO2
2.9. Đặc trưng vật liệu CCTN
2.10. Vật liệu CCTN hấp phụ xử lý 2,4-D và 2,4,5-T
2.11. Khả năng hấp phụ xử lý 2,4-D và 2,4,5-T của nano TiO2
2.12. Khả năng hấp phụ xử lý 2,4-D và 2,4,5-T của vật liệu CCTN
2.13. Ảnh hưởng của pH. Thời gian cân bằng hấp phụ. So sánh khả năng hấp phụ 2,4-D và 2,4,5-T của CCTN. Mô hình hấp phụ đăng nhiệt của 2,4-D và 2,4,5-T trên vật liệu CCTN. Động học hấp phụ 2,4-D và 2,4,5-T trên vật liệu CCTN. Đề xuất cơ chế hấp phụ 2,4-D và 2,4,5-T trên vật liệu CCTN
2.14. Vật liệu CCTN xử lý 2,4-D và 2,4,5-T bằng quang xúc tác
2.15. Vật liệu CCTN xử lý 2,4-D bằng quang xúc tác
2.16. Vật liệu CCTN xử lý 2,4,5-T bằng quang xúc tác
2.17. So sánh hiệu quả xử lý 2,4-D và 2,4,5-T bằng phương pháp hấp phụ và quang xúc tác
2.18. Hiệu quả xử lý 2,4-D bằng phương pháp hấp phụ và quang xúc tác
2.19. Hiệu quả xử lý 2,4,5-T bằng phương pháp hấp phụ và quang xúc tác
2.20. So sánh hiệu quả xử lý 2,4-D và 2,4,5-T bằng phương pháp hấp phụ và quang xúc tác trên cơ sở vật liệu nano TiO2 biến tính với các vật liệu khác
3. NHỮNG ĐÓNG GÓP MỚI CỦA LUẬN ÁN
DANH MỤC CÔNG TRÌNH KHOA HỌC
TÀI LIỆU THAM KHẢO
PHỤ LỤC