Tìm Hiểu Về Ichimoku Sasaki: Phân Tích Kỹ Thuật Từ 1995 Đến 2003

Trường đại học

Viện Nghiên Cứu Kinh Tế

Chuyên ngành

Phân Tích Kỹ Thuật

Người đăng

Ẩn danh

2003

153
1
0

Phí lưu trữ

30.000 VNĐ

Mục lục chi tiết

1. CHƯƠNG 1: Thế giới trong thế giới bảng Glance

1.1. Thế giới lớp 1 của bảng cân bằng Ichimoku lớp 1

1.2. Bản vẽ lớp 2 của bảng cân bằng Ichimoku lớp 1

1.3. Lý thuyết sóng lớp 3 (trích)

1.4. Lý thuyết quan sát chiều rộng lớp 4 (trích)

1.5. Lớp chuyển đổi lớp 5 và dòng tham chiếu

1.6. Đường chuyển đổi

1.7. CO0 và dòng tham chiếu

1.8. Hướng thứ 9

1.9. Hướng thứ 7 của đường tham chiếu, dải kháng cự

1.10. Độ trễ của lớp thứ 8 và đường giá, nhịp dẫn

2. CHƯƠNG 2: Thời gian

2.1. Lý thuyết khóa học thứ 9 và xác minh của nó

2.2. Lý thuyết khóa học thứ 10 và Xác minh của nó

2.3. Lý thuyết khóa 11 và Xác minh của nó

2.4. Lý thuyết khóa 12 và Xác minh của nó

2.5. Lý thuyết thời gian và xác minh của nó

2.6. Dễ dàng rõ ràng là tốt nhất

3. CHƯƠNG 3: sóng

3.1. Ngày 15

3.2. Ngày 16

3.3. Ngày 17

3.4. Ngày 19

3.5. Phong trào-3

4. CHƯƠNG 4: Lý thuyết quan sát phạm vi giá

4.1. Bài giảng ma đầu tiên Phạm vi quan sát

4.2. Quan sát phạm vi

4.3. Lý thuyết quan sát phạm vi

4.4. Ví dụ về phương pháp quan sát phạm vi giá trị 1

4.5. Ví dụ về phương pháp quan sát chiều rộng 2

4.6. Ví dụ về phạm vi quan sát 3

4.7. Ví dụ về phương pháp quan sát phạm vi giá trị 4

5. CHƯƠNG 5: Tích hợp ba điểm chính

5.1. Tổng hợp của 3 bộ xương chính 1

5.2. Tổng hợp của 3 bộ xương chính 2

5.3. Tổng hợp của 3 bộ xương chính 3

5.4. Tích hợp ba bộ xương chính 4

6. CHƯƠNG 6: Loại Khóa

6.1. Buổi sáng về mẫu

6.2. Em trai Thứ hai: Vừa đúng lúc

6.3. Về thời gian trong tuần sống tháng

6.4. Phán quyết vị thành niên

6.5. Về đo lường thời gian sử dụng hàng tuần

7. CHƯƠNG 7: Đo thời gian sử dụng hàng tuần

7.1. Về đo lường thời gian sử dụng hàng tuần

8. CHƯƠNG 8: Nhận xét chung về bảng tổng quan

8.1. Sự sắp xếp của thuật ngữ cơ bản

8.2. Số cơ bản, quan hệ thời gian

8.3. Tóm tắt thành phần sóng

8.4. Tóm tắt quan sát chiều rộng

8.5. Một bản tóm tắt của hướng dẫn trong bảng