Giáo Trình Vẽ Kỹ Thuật Ngành May Trường CĐ Kinh Tế

Trường đại học

Trường Đại Học Công Nghệ

Chuyên ngành

Ngành May

Người đăng

Ẩn danh

Thể loại

Giáo Trình

2020

93
0
0

Phí lưu trữ

30 Point

Mục lục chi tiết

LỜI NÓI ĐẦU

1. CHƯƠNG I: VẬT LIỆU – DỤNG CỤ VÀ CÁCH SỬ DỤNG

1.1. Vật liệu vẽ

1.2. Vật liệu khác

1.3. Dụng cụ vẽ và cách sử dụng

1.3.1. Thước chữ T

1.3.2. Ê-ke

1.3.3. Hộp compa

1.3.3.1. Bút kẻ mực
1.3.3.2. Compa quay vòng tròn
1.3.3.3. Compa quay vòng bé
1.3.3.4. Compa đo

1.3.4. Thước cong

1.4. Trình tự lập bản vẽ

1.4.1. Giai đoạn vẽ mờ

1.4.2. Giai đoạn tô đậm

2. CHƯƠNG II: TIÊU CHUẨN BẢN VẼ KỸ THUẬT

2.1. Tiêu chuẩn vẽ bản vẽ kỹ thuật

2.2. Khổ giấy

2.3. Khung bản vẽ và khung tên

2.4. Tỉ lệ

2.5. Đường nét

2.6. Chữ và chữ số

2.7. Ghi kích thước

3. CHƯƠNG III: VẼ HÌNH HỌC

3.1. Dựng đường thẳng song song

3.1.1. Dựng bằng thước và compa

3.1.2. Dựng bằng thước và ê-ke

3.2. Dựng đường thẳng vuông góc

3.2.1. Dựng bằng thước và compa

3.2.2. Dựng bằng thước và ê-ke

3.3. Chia đều một đoạn thẳng

3.4. Chia đôi một đoạn thẳng

3.5. Chia đều đường tròn

3.5.1. Chia đường tròn thành 3 và 6 phần bằng nhau

3.5.2. Chia đường tròn ra làm 4 và 8 phần bằng nhau

3.5.3. Chia đường tròn ra làm 5 và 10 phần bằng nhau

3.6. Xác định tâm cung tròn

3.7. Vẽ nối tiếp

3.7.1. Quy định chung

3.7.2. Các trường hợp vẽ nối tiếp

4. CHƯƠNG IV: DẤU HIỆU - KÝ HIỆU MẶT CẮT ĐƯỜNG MAY

4.1. Ký hiệu mặt vải và một số quy ước khác

4.1.1. Ký hiệu mặt vải

4.1.2. Các ký hiệu và dấu lắp ráp

4.1.3. Ký hiệu mặt cắt mũi may

4.1.4. Ký hiệu về mặt phải và mặt trái

4.1.5. Ký hiệu về hoa văn trên vải

4.1.6. Ký hiệu mật độ mũi may

4.2. Mặt cắt đường may

4.2.1. May can chấp

4.2.2. May can rẽ

4.2.3. May can lật

4.2.4. May can rẽ chặn hai bên (may can rẽ đè)

4.2.5. May can lật đè

4.2.6. May can kê sổ

4.2.7. May can gấp mép

4.2.8. May can cuốn sổ

4.2.9. May can cuốn kín

4.2.10. May can cuốn lật đè

4.2.11. May can cuốn trái đè mí

4.2.12. May can cuốn phải đè mí

4.2.13. May can cuốn kề sổ

4.2.14. May can kề cuốn mí

4.2.15. May can lộn sổ

4.2.16. May lộn hai đường (may lộn kín)

4.2.17. May viền lé kê mí

4.2.18. May gấp mép

4.2.19. May viền bọc kín

4.2.20. May viền bọc sổ

4.2.21. May tra lộn mí

4.2.22. May lộn lé viền đè mí

4.2.23. May viền lật đè mí

4.2.24. May tra cặp mí

4.2.25. May tra cặp lộn

5. CHƯƠNG V: THIẾT KẾ BẢN VẼ TRÊN MÁY TÍNH

5.1. Làm quen với giao diện Corel draw

5.1.1. Khởi động Corel draw

5.1.2. Các thao tác với file

5.1.3. Các chế độ hiển thị bản vẽ

5.1.4. Các công cụ vẽ hình và một số lệnh thường dùng

5.1.4.1. Tìm hiểu vùng làm việc
5.1.4.2. Vẽ các kiểu hình
5.1.4.3. Vẽ đường lưới

5.1.5. Các công cụ vẽ nét và hiệu chỉnh nét

5.1.5.1. Đường gióng
5.1.5.2. Vẽ đường nét
5.1.5.3. Tô màu nét

5.1.6. Công cụ ghi chữ Text tool

5.1.7. Định dạng văn bản

5.1.8. Thiết kế bản vẽ kỹ thuật

5.1.9. Bài tập ứng dụng

TÀI LIỆU THAM KHẢO