LỜI GIỚI THIỆU
1. BÀI 1: GIA CÔNG MẶT PHẲNG SONG SONG VÀ VUÔNG GÓC
2. BÀI 2: PHAY MẶT PHẲNG BẬC
3. BÀI 3: PHAY RÃNH
4. BÀI 1: NỘI QUY XƯỞNG THỰC HÀNH
4.1. Nội quy khi thực tập tại xưởng máy công cụ
4.1.1. Điều 1: Học sinh phải có mặt trước giờ thực tập từ 5 - 10 phút để chuẩn bị điều kiện cho thực tập và sản xuất
4.1.2. Điều 2: Trước khi vào lớp học sinh phải mặc đồng phục, đi giầy, đeo thẻ học sinh và có đầy đủ trang thiết bị, dụng cụ phục vụ cho học tập và sản xuất
4.1.3. Điều 3: Đi học muộn từ 15 phút trở lên hoặc bỏ học giữa giờ, buổi học đó coi như nghỉ không lý do. Ra khỏi xưởng hoặc nơi thực tập phải xin phép và được sự đồng ý của giáo viên phụ trách
4.1.4. Điều 4: Khi xuống xưởng học sinh phải chấp hành tuyệt đối sự phân công hướng dẫn của giáo viên, không được tự ý sử dụng thiết bị, dụng cụ và máy móc khi chưa được hướng dẫn, phân công hoặc chưa hiểu
4.1.5. Điều 5: Không được làm đồ tư hoặc lấy cắp vật tư của xưởng trường
4.1.6. Điều 6: Phải đảm bảo đủ thời gian cho học tập, sản xuất, không được làm việc riêng hoặc đùa nghịch trong giờ học
4.1.7. Điều 7: Không nhiệm vụ không được vào nơi học tập hoặc sản xuất khác
4.1.8. Điều 8: Cuối giờ phải thu dọn vật tư, vệ sinh dụng cụ, thiết bị, máy móc và nơi làm việc
4.1.9. Điều 9: Tất cả học sinh thực tập tại xưởng máy công cụ phải nghiêm chỉnh chấp hành những nội quy trên. Nếu vi phạm tuỳ theo mức độ sẽ bị kỷ luật theo quy định chung của nhà trường
4.2. Những quy định khi thực tập tại xưởng máy công cụ
4.2.1. Trước khi làm việc
4.2.2. Trong thời gian làm việc
4.2.3. Sau khi làm việc
4.3. KIỂM TRA
4.3.1. Câu hỏi 1: Em hãy phân tích quyền lợi và nghĩa của mình khi thực tập tại xưởng máy công cụ
4.3.2. Câu hỏi 2: Em hãy giải thích tầm quan trọng và ý nghĩa của nội quy xưởng và quy định khi thực tập tại xưởng máy công cụ
5. BÀI 2: TIỆN CƠ BẢN
5.1. Cấu tạo, công dụng và nguyên lý làm việc máy tiện vạn năng
5.2. Các phụ tùng kèm theo, công dụng của các phụ tùng
5.2.1. Các loại mâm cặp
5.2.1.1. Mâm cặp hai chấu
5.2.1.2. Mâm cặp ba chấu
5.2.1.2.1. Chấu trái
5.2.1.2.2. Chấu phải
5.2.1.2.3. Chấu cứng
5.2.1.2.4. Chấu mềm
5.2.1.3. Mâm cặp bốn chấu
5.2.1.4. Mâm cặp hoa
5.2.2. Mũi tâm
5.2.2.1. Mũi tâm cố định
5.2.2.2. Mũi tâm quay
5.2.2.3. Mũi tâm ngược
5.2.2.4. Mũi tâm có khía nhám
5.2.3. Bầu cặp
5.2.4. Tốc kẹp
5.2.4.1. Tốc đuôi thẳng
5.2.4.2. Tốc đuôi cong
5.2.4.3. Tốc đuôi trạc
5.2.4.4. Tốc vòng
5.2.4.5. Tốc vạn năng
5.2.5. Giá đỡ (luynet)
5.2.5.1. Giá đỡ chốt tỳ
5.2.5.2. Giá đỡ dùng con lăn
5.2.5.3. Giá đỡ di động
5.2.5.4. Giá đỡ cố định
5.2.6. Trục gá
5.2.6.1. Trục gá trụ
5.2.6.1.1. Trục gá trụ ngắn
5.2.6.1.2. Trục gá trụ dài
5.2.6.2. Trục gá côn