TUYÊN BỐ BẢN QUYỀN
LỜI GIỚI THIỆU
1. BÀI MỞ ĐẦU
1.1. KHÁI QUÁT CHUNG VỀ LINH KIỆN ĐIỆN TỬ
1.2. Lịch sử phát triển công nghệ điện tử
1.3. PHÂN LOẠI LINH KIỆN ĐIỆN TỬ
1.3.1. Phân loại dựa trên đặc tính vật lý
1.3.2. Phân loại dựa trên chức năng xử lý tín hiệu
1.3.3. Phân loại theo ứng dụng
1.4. GIỚI THIỆU VỀ VẬT LIỆU ĐIỆN TỬ
1.4.1. Chất cách điện (chất điện môi)
1.4.2. Chất dẫn điện
1.4.3. Vật liệu từ
2. BÀI 1: LINH KIỆN THỤ ĐỘNG
2.1. Ký hiệu, phân loại, cấu tạo
2.2. Cách đọc, đo và cách mắc điện trở
2.3. Cách đọc, đo và cách mắc tụ điện
2.4. Cách đọc, đo và cách mắc cuộn cảm
3. BÀI 2: LINH KIỆN BÁN DẪN
3.1. TIẾP GIÁP P-N; ĐIOT TIẾP MẶT
3.2. CẤU TẠO, PHÂN LOẠI NGUYÊN LÝ LÀM VIỆC, CÁCH ĐỌC, ĐO KIỂM TRA VÀ CÁC ỨNG DỤNG CƠ BẢN CỦA ĐIOT
3.2.1. Điôt tiếp mặt
3.2.2. Điôt nắn điện
3.2.3. Điôt tách sóng
3.2.4. Điôt phát quang
3.2.5. Diode thu quang (Diode quang - photo diode)
3.3. Cấu tạo, ký hiệu và nguyên lý làm việc của transistor
3.3.1. Các tính chất cơ bản
3.3.2. Cách đo, kiểm tra xác định chân của transistor
3.3.3. Đặc tính kỹ thuật của transistor
3.3.4. Ảnh hưởng của nhiệt độ đối với các thông số của transistor
3.3.5. Các biện pháp ổn định nhiệt cho BJT (Ổn định điểm làm việc cho BJT)
3.3.6. Ứng dụng của transistor lưỡng cực BJT
3.4. TRANZITO TRƯỜNG
3.4.1. Phân loại, cấu tạo, ký hiệu và nguyên lý làm việc
3.4.2. Các cách mắc, ứng dụng
3.5. SCR – TRIAC – DIAC
4. BÀI 3: CÁC MẠCH KHUẾCH ĐẠI DÙNG TRANZITO
4.1. MẠCH KHUYẾCH ĐẠI ĐƠN
4.1.1. Mạch mắc theo kiểu B-C (Bazơ common)
4.1.2. Mạch mắc theo kiểu C-C (Collector common)
4.2. MẠCH GHÉP PHỨC HỢP
4.2.1. Mạch khuếch đại Cascode
4.2.2. Mạch khuếch đại Dalington
4.3. MẠCH KHUYẾCH ĐẠI CÔNG SUẤT
4.3.1. Khái niệm, Phân loại, Đặc điểm của mạch khuếch đại công suất
4.3.2. Mạch khuếch công suất đại đơn
4.3.3. Mạch khuếch đại đẩy kéo
5. BÀI 4: CÁC MẠCH ỨNG DỤNG DÙNG TRANZITO
5.1. MẠCH DAO ĐỘNG
5.1.1. Mạch dao động đa hài
5.1.2. Dao động dịch pha
5.1.3. Dao động thạch anh
5.1.4. Mạch xén trên, xén dưới
5.1.5. Mạch xén ở hai mức độc lập
6. BÀI 5: MẠCH ỔN ÁP
6.1. MẠCH ỔN ÁP THAM SỐ
6.1.1. Mạch ổn áp dùng diode zener
6.1.2. Mạch ổn áp bù dùng transistor
6.2. MẠCH ỔN ÁP DÙNG IC
6.2.1. IC ổn áp dương
6.2.2. IC ổn áp âm
6.3. MẠCH ỔN ÁP XOAY CHIỀU
6.3.1. Một số mạch thực tế
7. BÀI 6: MẠCH ĐIỀU KHIỂN VÀ KHỐNG CHẾ
7.1. MẠCH ĐIỀU KHIỂN TẢI AC
7.1.1. Mạch điều khiển động cơ AC dùng Diac và Triac
7.1.2. Mạch điều khiển động cơ AC dùng SCR và diac
7.2. MẠCH ĐIỀU KHIỂN TẢI DC
7.2.1. Mạch đảo chiều quay động cơ 1 chiều dùng transistor
7.2.2. Mạch điều khiển tốc độ động cơ 1 chiều dùng IC tuyến tính
7.3. MỘT SỐ ỨNG DỤNG KHÁC
7.3.1. Mạch điều tốc độ động cơ điện một chiều dùng cầu chỉnh lưu, SCR và Transistor
7.3.2. Mạch khống chế động cơ điện KĐB 3 pha quay 2 chiều dùng IC HA17324 và transistor
7.3.3. Mạch tự động khống chế đèn chiếu sáng dùng IC 741 và Rơle trung gian
7.3.4. Mạch tự động đóng cắt đèn chiếu sáng dùng Transistor quang
TÀI LIỆU THAM KHẢO