LỜI GIỚI THIỆU
1. BÀI 1: TỔNG QUAN CHUNG VỀ CAD/CAM
2. BÀI 2: VẼ VÀ THIẾT KẾ CƠ KHÍ TRÊN PHẦN MỀM INVENTOR - VẼ PHÁC 2D PHẦN CAD
2.1. Giới thiệu phần mềm Inventor và hướng dẫn cài đặt
2.2. Các lệnh vẽ 2D trong Inventor
2.3. Các công cụ thiết kế hiệu chỉnh trong Inventor
2.4. Ràng buộc định nghĩa kích thước đối tượng
2.5. Bài tập thực hành
3. BÀI 3: VẼ VÀ THIẾT KẾ CƠ KHÍ TRÊN PHẦN MỀM INVENTOR – THIẾT KẾ MÔ HÌNH KHỐI 3D
3.1. Nguyên lý cơ bản xây dựng 3D trong Inventor
3.2. Các lệnh cơ bản của mô hình khối: Extrude, revolve…
3.3. Các công cụ hỗ trợ tạo hình nhanh: hole, shell, Sweep, loft…
3.4. Tạo các Reference Geometry: Plane, Axis, Point
3.5. Bài tập thực hành
4. BÀI 4: VẼ VÀ THIẾT KẾ CƠ KHÍ TRÊN PHẦN MỀM INVENTOR – HIỆU CHỈNH ĐỐI TƯỢNG 3D
4.1. Các lệnh hiệu chỉnh đối tượng
4.2. Thay đổi kích thước
4.3. Các công cụ hỗ trợ: Copy, Mirror, Pattern…
4.4. Bài tập thực hành
5. BÀI 5: VẼ VÀ THIẾT KẾ CƠ KHÍ TRÊN PHẦN MỀM INVENTOR – LẮP RÁP CƠ BẢN
5.1. Khởi tạo môi trường lắp ráp trong Inventor
5.2. Các ràng buộc trong môi trường lắp ráp
5.3. Hiệu chỉnh quá trình lắp ráp
5.4. Bài tập thực hành
6. BÀI 6: VẼ VÀ THIẾT KẾ CƠ KHÍ TRÊN PHẦN MỀM INVENTOR – THIẾT KẾ CHI TIẾT CƠ KHÍ TRONG INVENTOR
6.1. Thiết kế bộ truyền bánh răng
6.2. Thiết kế bộ truyền bánh đai
6.3. Thiết kế bộ truyền bánh xích
6.4. Thiết kế mối ghép ren
6.5. Bài tập thực hành
7. BÀI 7: VẼ VÀ THIẾT KẾ CƠ KHÍ TRÊN PHẦN MỀM INVENTOR – XUẤT BẢN VẼ
7.1. Khởi tạo môi trường Drawing: Tạo bản vẽ, khung tên
7.2. Các lệnh tạo hình chiếu và hiệu chỉnh
7.3. Nhập văn bản, ghi kích thước, ký hiệu
8. BÀI 8: LẬP TRÌNH GIA CÔNG TRÊN PHẦN MỀM MASTERCAM
8.1. Giới thiệu về phần mềm MasterCAM
8.2. Một số các lệnh vẽ 2D cơ bản. Các lệnh hiệu chỉnh
9. BÀI 9: LẬP TRÌNH GIA CÔNG TRÊN PHẦN MỀM MASTERCAM – MÔ PHỎNG PHAY
9.1. Chọn máy và phôi
9.2. Mô phỏng gia công phay bề mặt - face
9.3. Mô phỏng gia công phay theo biên dạng - contour
9.4. Mô phỏng gia công phay hốc – pocket
9.5. Mô phỏng gia công khoan – drill
9.6. Xuất file NC
10. BÀI 10: LẬP TRÌNH GIA CÔNG TRÊN PHẦN MỀM MASTERCAM - MÔ PHỎNG TIỆN
10.1. Chọn máy – Chọn phôi
10.2. Tiện mặt đầu – face
10.3. Tiện thô – Rough
10.4. Tiện tinh – finish
10.5. Tiện rãnh - groove
10.6. Tiện ren – thread
TÀI LIỆU THAM KHẢO