LỜI CAM ĐOAN
1. CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI 35KV TỈNH LẠNG SƠN
1.1. Công ty điện lực Lạng Sơn
1.1.1. Cơ cấu tổ chức của Công ty điện lực Lạng Sơn
1.2. Khối lượng quản lý vận hành của Công ty Điện lực Lạng Sơn
1.2.1. Khối lượng quản lý đường dây và trạm biến áp, khách hàng
1.2.2. Khối lượng quản lý vận hành lưới điện trung, hạ áp
1.3. Hiện trạng lưới điện tỉnh Lạng Sơn
1.3.1. Hiện trạng nguồn điện
1.4. Đánh giá hiện trạng lưới điện 35kV thuộc trạm biến áp 110kV E13.1 Đồng Mỏ huyện Chi Lăng
1.5. Chức năng, vụ của điện lực Chi Lăng
1.6. Đánh giá hiện trạng lưới điện trung áp 35kV thuộc trạm biến áp 110kV E13
1.7. Kết luận chương 1
2. CHƯƠNG 2: BÙ CÔNG SUẤT PHẢN KHÁNG TRONG LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI
2.1. Một số chỉ tiêu và phương pháp đánh giá chất lượng điện
2.1.1. Một số chỉ tiêu cơ bản về đảm bảo chất lượng điện áp
2.1.2. Dao động điện áp
2.1.3. Quy định về chất lượng điện áp
2.1.4. Một số quy định khác về chất lượng điện áp
2.1.5. Một số phương pháp đánh giá chất lượng điện
2.1.5.1. Đánh giá chất lượng điện theo mô hình xác suất thống kê
2.1.5.2. Đánh giá chất lượng điện theo độ lệch điện áp
2.1.5.3. Đánh giá chất lượng điện theo tiêu chuẩn đối xứng
2.1.5.4. Đánh giá chất lượng điện theo tiêu chuẩn tích phân điện áp
2.1.5.5. Đánh giá chất lượng điện theo tương quan giữa công suất và điện áp
2.1.5.6. Đánh giá chất lượng điện theo độ không sin của điện áp
2.2. Tổng quan về bù công suất phản kháng trong lưới điện phân phối
2.2.1. Công suất phản kháng và ý nghĩa của việc bù công suất phản kháng trong lưới điện phân phối
2.2.2. Công suất phản kháng (CSPK)
2.2.3. Ý nghĩa của việc bù CSPK trong lưới phân phối
2.2.4. Các thiết bị tiêu thụ và nguồn phát CSPK
2.2.4.1. Các thiết bị tiêu thụ công suất phản kháng
2.2.4.2. Các nguồn phát công suất phản kháng trên lưới điện
2.2.5. Các tiêu chí bù công suất phản kháng trên lưới phân phối
2.2.5.1. Tiêu chí kỹ thuật
2.2.5.2. Tiêu chí kinh tế
2.2.6. Một số phương pháp tính toán bù công suất phản kháng trên lưới phân phối
2.2.6.1. Xác định dung lượng bù CSPK để nâng cao hệ số công suất cosφ
2.2.6.2. Tính bù CSPK theo điều kiện cực tiểu tổn thất công suất
2.2.6.3. Bù công suất phản kháng theo điều kiện điều chỉnh điện áp
2.2.6.4. Lựa chọn dung lượng bù theo quan điểm kinh tế
2.2.6.5. Phương pháp tính toán lựa chọn công suất và vị trí bù tối ưu trong mạng điện phân phối
2.3. Kết luận chương 2
3. CHƯƠNG 3: ỨNG DỤNG PHẦN MỀM PSS/ADEPT TÍNH TOÁN BÙ CÔNG SUẤT PHẢN KHÁNG CHO XUẤT TUYẾN ĐƯỜNG DÂY 375 TRẠM BIẾN ÁP 110 KV E13
3.1. Cơ sở phương pháp tính toán vị trí và dung lượng bù
3.2. Giới thiệu về phần mềm PSS/ADEPT
3.3. Tính toán trào lưu công suất bằng phần mềm PSS/ADEPT
3.4. Cài đặt các thông số cơ bản của lưới điện
3.5. Lập sơ đồ và nhập các thông số của các phần tử trên sơ đồ
3.6. Tính toán trào lưu công suất
3.7. Tính toán tối ưu hóa vị trí và dung lượng bù bằng chương trình PSS/ADEPT
3.8. Cơ sở lý thuyết tính toán bù tối ưu theo phương pháp phân tích động theo dòng tiền tệ
3.9. Thiết lập thông số tính toán trên phần mềm PSS/ADEPT
3.10. Khảo sát điện áp và công suất xuất tuyến 375 trạm biến áp 110kV E13.1 Đồng Mỏ, huyện Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn
3.11. Tính toán vị trí và dung lượng bù kinh tế xuất tuyến 375 trạm biến áp 110kV E13.1 Đồng Mỏ, huyện Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn
3.12. Tính toán vị trí, dung lượng, tổn thất công suất bù cố định và bù đóng cắt xuất tuyến 375 trạm biến áp 110kV Đồng Mỏ
3.13. Tính toán bù cố định và bù đóng cắt phía trung áp 35kV
3.14. Tính toán bù cố định và bù đóng cắt phía hạ áp trạm biến áp phân phối 35/0,4 kV
3.15. Tổn thất công suất sau khi bù cố định và bù đóng cắt xuất tuyến 375 trạm 110kV Đồng Mỏ
3.16. Tính toán kinh tế các phương án bù của các lộ đường dây 375 trạm biến áp 110kV E13
3.16.1. Tính toán bù kinh tế phía trung áp xuất tuyến đường dây 375 trạm biến áp 110 kV E13.1
3.16.2. Tính toán bù kinh tế phía hạ áp xuất tuyến đường dây 375 trạm biến áp 110 kV E13
3.17. Đánh giá hiệu quả việc bù phía trung áp và bù phía hạ áp
3.18. Một số giải pháp nâng cao chất lượng điện áp xuất tuyến 375 - E13.1 Đồng Mỏ, huyện Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn
3.18.1. Các giải pháp về tổ chức quản lý vận hành
3.18.2. Các giải pháp về kỹ thuật
3.19. Kết luận Chương 3
PHỤ LỤC
6. Dung lượng, vị trí bù và công suất sau khi bù phía trung áp xuất tuyến đường dây 375 – E13
7. Dung lượng, vị trí bù và công suất sau khi bù phía hạ áp xuất tuyến đường dây 375 – E13
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, CÁC CHỮ VIẾT TẮT
DANH MỤC CÁC BẢNG
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ