LỜI CAM ĐOAN
LỜI CẢM ƠN
MỤC LỤC
1. CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ MQCL VÀ ỨNG DỤNG TRONG GIA CÔNG VẬT LIỆU CỨNG
1.1. Bôi trơn tối thiểu
1.2. Phân loại hệ thống MQL
1.3. Ưu điểm, nhược điểm và phạm vi ứng dụng
1.4. Bôi trơn tối thiểu phối hợp với làm lạnh tích cực
1.5. MQL phối hợp với dòng khí lạnh
1.6. Bôi trơn làm nguội tối thiểu
1.7. Gia công vật liệu cứng
1.8. Bôi trơn làm nguội cho quá trình gia công vật liệu cứng
1.9. Tổng quan về vấn đề nghiên cứu
1.10. Tổng quan về MQL
1.11. Tình hình nghiên cứu ở nước ngoài
1.12. Tình hình nghiên cứu trong nước
1.13. Tổng quan về MQCL và ứng dụng cho phay vật liệu cứng
1.14. Kết luận chương 1
2. CHƯƠNG 2: ẢNH HƯỞNG CỦA MQCL ĐẾN QUÁ TRÌNH CẮT KHI GIA CÔNG VẬT LIỆU CỨNG
2.1. Gia công vật liệu cứng
2.2. Quá trình tạo phoi trong gia công vật liệu cứng
2.3. Nhiệt cắt trong quá trình phay vật liệu cứng
2.4. Lực cắt trong gia công vật liệu cứng
2.5. Mòn và tuổi bền của dụng cụ cắt trong phay cứng
2.6. Nhám bề mặt gia công
2.7. Ảnh hưởng của MQCL đến quá trình cắt khi phay vật liệu cứng
2.8. Ảnh hưởng của MQCL đến quá trình cắt khi phay cứng
2.9. Ảnh hưởng của loại dung dịch
2.10. Ảnh hưởng của vị trí phun và khoảng cách vòi phun
2.11. Ảnh hưởng của áp suất và lưu lượng dòng khí
2.12. Ảnh hưởng của hạt nano trong dung dịch
2.13. Kết luận chương 2
3. CHƯƠNG 3: NGHIÊN CỨU ẢNH HƯỞNG CỦA MQCL ĐẾN QUÁ TRÌNH CẮT KHI PHAY CỨNG THÉP SKD11
3.1. Xây dựng hệ thống thí nghiệm
3.1.1. Xây dựng hệ thống thí nghiệm
3.1.2. Hệ thống MQCL
3.1.3. Máy công cụ, dụng cụ cắt và vật liệu gia công
3.1.4. Hệ thống đo lường
3.1.5. Trang thiết bị phụ trợ
3.1.6. Nghiên cứu, chế tạo đầu phun MQCL
3.1.6.1. Nghiên cứu, chế tạo thiết bị tạo dòng khí lạnh (đầu phun khí lạnh)
3.1.6.2. Nghiên cứu, chế tạo thiết bị đầu phun MQCL
3.2. Nghiên cứu ảnh hưởng của phương pháp bôi trơn làm nguội, loại dung dịch và chế độ trơn nguội đến quá trình cắt khi phay cứng thép SKD11
3.3. Nội dung nghiên cứu
3.4. Phương pháp thiết kế quy hoạch thực nghiệm
3.5. Hệ thống thí nghiệm
3.6. Triển khai thí nghiệm và kết quả
3.6.1. Xử lý kết quả thí nghiệm với các thành phần lực cắt
3.6.2. Xử lý kết quả
3.6.3. Thảo luận kết quả
3.6.4. Xử lý kết quả thí nghiệm với nhám bề mặt Ra
3.6.5. Xử lý kết quả
3.6.6. Thảo luận kết quả
3.7. Nghiên cứu xác định áp suất và lưu lượng dòng khí tối ưu khi phay cứng thép SKD11
3.7.1. Nội dung nghiên cứu
3.7.2. Triển khai thí nghiệm và kết quả
3.7.3. Xử lý kết quả thí nghiệm quy hoạch tối ưu CCD
3.7.4. Thảo luận kết quả thí nghiệm quy hoạch tối ưu CCD
3.7.5. Tối ưu đa mục tiêu
3.8. Nghiên cứu xác định chế độ cắt và nồng độ hạt nano tối ưu khi phay cứng thép SKD11 sử dụng MQCL
3.8.1. Mục đích nghiên cứu
3.8.2. Mô hình thí nghiệm và hệ thống thí nghiệm
3.8.3. Quy hoạch thực nghiệm xác định ảnh hưởng của các yếu tố đến lực cắt và nhám bề mặt
3.8.4. Xử lý số liệu thí nghiệm với các thành phần lực cắt
3.8.5. Thảo luận kết quả với các thành phần lực cắt
3.8.5.1. Ảnh hưởng của nồng độ, vận tốc cắt, độ cứng đến lực cắt
3.8.6. Xử lý số liệu thí nghiệm và thảo luận kết quả với nhám bề mặt Ra
3.8.7. Xử lý số liệu thí nghiệm
3.8.8. Thảo luận kết quả
3.8.9. Nhận xét chung
3.8.10. Tối ưu hóa đa mục tiêu
3.9. Nghiên cứu ảnh hưởng của MQCL sử dụng dung dịch nano MoS2 đến chất lượng bề mặt gia công, đến mòn và tuổi bền của dụng cụ cắt
3.9.1. Triển khai thí nghiệm
3.9.2. Kết quả thí nghiệm và xử lý kết quả chất lượng bề mặt gia công
3.9.3. Kết quả và xử lý kết quả
3.9.4. Thảo luận kết quả
3.10. Kết quả, xử lý kết quả mòn và tuổi bền của dụng cụ
3.10.1. Kết quả và xử lý kết quả
3.10.2. Thảo luận kết quả
3.11. Kết luận chương 3
KẾT LUẬN CHUNG
TÀI LIỆU THAM KHẢO
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH ĐÃ CÔNG BỐ CỦA LUẬN ÁN
DANH MỤC BẢNG BIỂU
DANH MỤC HÌNH VẼ
DANH MỤC CÁC TỪ, CỤM TỪ VIẾT TẮT
DANH MỤC CÁC KÍ HIỆU