Lời cam đoan
Lời cảm ơn
Tóm tắt
Abstract
Danh sách các chữ viết tắt
Danh sách các hình
Danh sách các bảng
1. Chƣơng 1: Tổng quan chung về lĩnh vực nghiên cứu
1.1. Tính cấp thiết và ý nghĩa thực tiễn của đề tài
1.2. Mục đích của đề tài
1.3. Nhiệm vụ và giới hạn của đề tài
1.3.1. Giới hạn đề tài
1.4. Phương pháp nghiên cứu
1.5. Kế hoạch thực hiện đề tài
1.6. Kiến trúc hệ thống mạng IPTV
1.6.1. Sơ đồ kiến trúc hệ thống
1.6.2. Ứng dụng dịch vụ IPTV
2.3. Ưu và nhược điểm của dịch vụ IPTV
2.4. Chất lượng dịch vụ - QoS
2.4.1. Các vấn đề khi mạng không được hỗ trợ QoS
2.4.2. Tầm quan trọng của QoS
2.4.3. Đánh giá chất lượng dịch vụ - QoS
2.4.4. Các loại chất lượng dịch vụ - QoS
2.4.4.1. Dịch vụ Best – Effort
2.4.4.2. Dịch vụ tích hợp IntServ
2.4.4.3. Dịch vụ phân biệt – DiffServ
2.4.4.3.1. Điểm mã dịch vụ phân biệt – DSCP
2.4.4.3.2. Đối xử từng chặng – PHB
2.4.4.3.2.1. PHB mặc định – Chuyển tiếp BE
2.4.4.3.2.2. EF PHB - Chuyển tiếp nhanh EF
2.4.4.3.2.3. AF PHB - Chuyển tiếp đảm bảo AF
2.5. Phân lớp lưu lượng và điều hòa
2.6. Chuyển mạch nhãn đa giao thức MPLS
2.7. Kiến trúc MPLS
2.8. Kiến trúc miền MPLS
2.9. Đường chuyển mạch nhãn – LSP
2.10. Lớp chuyển tiếp tương đương – FEC
2.11. Kỹ thuật lưu lượng MPLS (MPLS - TE)
2.12. Kết hợp DiffServ – MPLS
2.12.1. Đường chuyển mạch nhãn E – LSP
2.12.2. Đường chuyển mạch nhãn L – LSP
2.1. Loại bỏ gói tin ngẫu nhiên sớm RED
2.2. Loại bỏ gói tin ngẫu nhiên sớm theo trọng số WRED
2.3. Hàng đợi cân bằng theo trọng số WFQ
2.4. Hàng đợi cân bằng theo trọng số dựa trên cơ sở lớp CB WFQ
3.1. Vấn đề về mô phỏng
3.2. Công cụ mô phỏng – OPNET 14
3.3. Cài đặt OPNET 14
3.4. Mô phỏng IPTV trên OPNET
3.4.1. Cấu hình mạng mô phỏng
3.4.2. Các kịch bản mô phỏng
3.4.2.1. Kịch bản 1: Low_Video_Baseline
3.4.2.2. Kịch bản 2: Low_Video_DiffServ
3.4.2.2.1. Phân lớp và đánh dấu lưu lượng
3.4.2.2.2. Lập lịch WFQ
3.4.2.2.3. Cấu hình RED
3.4.2.2.4. Cấu hình chính sách lưu lượng
3.4.2.3. Kịch bản 3: Low_Video_DiffServ_MPLS
3.4.2.4. Cấu hình MPLS –TE
3.4.2.5. Kịch bản 4: Mid_Video_Baseline
3.4.2.6. Kịch bản 5: Mid_Video_DiffServ
3.4.2.7. Kịch bản 6: Mid_Video_DiffServ_MPLS
3.4.2.8. Kịch bản 7: High_Video_Baseline
3.4.2.9. Kịch bản 8: High_Video_DiffServ
3.4.2.10. Kịch bản 9: High_Video_DiffServ_MPLS
3.4.2.11. Lưu đồ mô phỏng mạng Baseline, DiffServ, DiffServ_MPLS
3.12. Thời gian chạy mô phỏng
4.1. Thông lượng kịch bản 1, 2, 3
4.1.1. Thông lượng Video_AF11
4.1.2. Thông lượng Video_AF12
4.1.3. Thông lượng Video_AF13
4.1.4. Thông lượng Voice_EF
4.1.5. Thông lượng Ftp_AF21
4.1.6. Thông lượng Http_AF41
4.2. Thông lượng kịch bản 4, 5, 6
4.2.1. Thông lượng Video_AF11
4.2.2. Thông lượng Video_AF12
4.2.3. Thông lượng Video_AF13
4.2.4. Thông lượng Voice_EF
4.2.5. Thông lượng Ftp_AF21
4.2.6. Thông lượng Http_AF41
4.3. Thông lượng kịch bản 7, 8, 9
4.3.1. Thông lượng Video_AF11
4.3.2. Thông lượng Video_AF12
4.3.3. Thông lượng Video_AF13
4.3.4. Thông lượng Voice_EF
4.3.5. Thông lượng Ftp_AF21
4.3.6. Thông lượng Http_AF41
4.2. Độ trễ đầu cuối
4.2.1. Độ trễ đầu cuối kịch bản 1, 2, 3
4.2.1.1. Trễ đầu cuối Video_AF11
4.2.1.2. Trễ đầu cuối Video_AF12
4.2.1.3. Trễ đầu cuối Video_AF13
4.2.1.4. Trễ đầu cuối Voice_EF
4.2.2. Độ trễ đầu cuối kịch bản 4, 5, 6
4.2.2.1. Trễ đầu cuối Video_AF11
4.2.2.2. Trễ đầu cuối Video_AF12
4.2.2.3. Trễ đầu cuối Video_AF13
4.2.2.4. Trễ đầu cuối Voice_EF
4.2.3. Độ trễ đầu cuối kịch bản 7, 8, 9
4.2.3.1. Trễ đầu cuối Video_AF11
4.2.3.2. Trễ đầu cuối Video_AF12
4.2.3.3. Trễ đầu cuối Video_AF13
4.2.3.4. Trễ đầu cuối Voice_EF
4.3. Biến động trễ
4.3.1. Biến động trễ kịch bản 1, 2, 3
4.3.1.1. Biến động trễ Video_AF11
4.3.1.2. Biến động trễ Video_AF12
4.3.1.3. Biến động trễ Video_AF13
4.3.1.4. Biến động trễ Voice_EF
4.3.2. Biến động trễ kịch bản 4, 5, 6
4.3.2.1. Biến động trễ Video_AF11
4.3.2.2. Biến động trễ Video_AF12
4.3.2.3. Biến động trễ Video_AF13
4.3.2.4. Biến động trễ Voice_EF
4.3.3. Biến động trễ kịch bản 7, 8, 9
4.3.3.1. Biến động trễ Video_AF11
4.3.3.2. Biến động trễ Video_AF12
4.3.3.3. Biến động trễ Video_AF13
4.3.3.4. Biến động trễ Voice_EF
4.4. Mất gói tin
4.4.1. Mất gói tin kịch bản 1, 2, 3
4.4.1.1. Mất gói tin Video_AF11
4.4.1.2. Mất gói tin Video_AF12
4.4.1.3. Mất gói tin Video_AF13
4.4.1.4. Mất gói tin Voice_EF
4.4.1.5. Mất gói tin Ftp_AF21
4.4.1.6. Mất gói tin Http_AF41
4.4.2. Mất gói tin kịch bản 4, 5, 6
4.4.2.1. Mất gói tin Video_AF11
4.4.2.2. Mất gói tin Video_AF12
4.4.2.3. Mất gói tin Video_AF13
4.4.2.4. Mất gói tin Voice_EF
4.4.2.5. Mất gói tin Ftp_AF21
4.4.2.6. Mất gói tin Http_AF41
4.4.3. Mất gói tin kịch bản 7, 8, 9
4.4.3.1. Mất gói tin Video_AF11
4.4.3.2. Mất gói tin Video_AF12
4.4.3.3. Mất gói tin Video_AF13
4.4.3.4. Mất gói tin Voice_EF
4.4.3.5. Mất gói tin Ftp_AF21
4.4.3.6. Mất gói tin Http_AF41
4.5. Biểu đồ đánh giá các kết quả mô phỏng
4.5.1. Thông luợng kịch bản 1,2,3
4.5.2. Thông luợng kịch bản 4,5,6
4.5.3. Thông luợng kịch bản 7,8,9
4.5.4. Trễ đầu cuối kịch bản 1,2,3
4.5.5. Trễ đầu cuối kịch bản 4,5,6
4.5.6. Trễ đầu cuối kịch bản 7,8,9
4.5.7. Biến động trễ kịch bản 1,2,3
4.5.8. Biến động trễ kịch bản 4,5,6
4.5.9. Biến động trễ kịch bản 7,8,9
4.5.10. Mất gói kịch bản 1,2,3
4.5.11. Mất gói kịch bản 4,5,6
4.5.12. Mất gói kịch bản 7,8,9
Kết luận và hƣớng phát triển
2. Hướng phát triển
Tài liệu tham khảo
Thực thi và mô phỏng mạng
1. Tổng hợp các lưu lượng Video, Voice, Ftp, Http
2. Các tham số cấu hình DiffServ
3. Các tham số cấu hình DiffServ - MPLS
4. Chi tiết các đường dẫn LSP